Từ điển Thiều Chửu
洎 - kịp
① Kịp đến. ||② Nước thịt. ||③ Nhuần nhã.

Từ điển Trần Văn Chánh
洎 - kịp
(văn) ① Kịp đến, đến khi, cho đến: 洎周衰秦興,采詩官廢 Đến khi nhà Chu suy nhà Tần dấy lên, chức quan thái thi bị bãi bỏ (Bạch Cư Dị: Dữ Nguyên Cửu thư); ② Nước thịt; ③ Nhuần nhã; ④ Ngâm, nhúng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
洎 - kị
Cái bình lớn để tưới nước — Tưới ướt. Thấm nhuần — Nước thịt.